A. GIỚI THIỆU
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Theo lịch của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.Bạn đang xem: Đại học lao động xã hội
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.Quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép, thì được dự tuyển theo nguyện vọng cá nhân, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau.3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2022, Trường sử dụng 03 phương thức:
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022;Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT.4.2.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Đối với xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Lao động - Xã hội công bố và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.Đối với xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển học bạ THPT): Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm trung bình 03 môn theo tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển của từng học kỳ năm học lớp 10, 11 và học kỳ I năm học lớp 12 (5 học kỳ) ở bậc THPT đạt từ 18,0 điểm trở lên, bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có).Xem thêm: Chuyên Đề Cực Trị Hình Học Cực Hay Nè,,,, Toán Cực Trị Hình Học
4.3. Chính sách ưu tiênxét tuyển và tuyển thẳng
5. Học phí
Học phí dự kiến đối với sinh viên trúng tuyển năm 2021: 372.000 đ/tín chỉ;Mức tăng học phí từng năm theo Quy định của Nhà nước.II. Các ngành tuyển sinh
Chỉ tiêu | ||||
Dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | Dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT | |||
Kế toán | 7340301 | Toán, Lý, Hóa (A00);Toán, Lý, Anh (A01);Toán, Văn, Anh (D01) | 145 | 35 |
Luật kinh tế | 7380107 | Toán, Lý, Hóa (A01);Toán, Lý, Anh (A01);Toán, Văn, Anh (D01) | 80 | 20 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán, Lý, Hóa (A00);Toán, Lý, Anh (A01);Toán, Văn, Anh (D01) | 135 | 35 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | Toán, Lý, Hóa (A00);Toán, Lý, Anh (A01);Toán, Văn, Anh (D01) | 160 | 40 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | Toán, Lý, Hóa (A00);Toán, Lý, Anh (A01);Toán, Văn, Anh (D01) | 40 | 10 |
Tài chính - ngân hàng | 7340201 | Toán, Lý, Hóa (A00);Toán, Lý, Anh (A01);Toán, Văn, Anh (D01) | 40 | 10 |
Kinh tế | 7310101 | Toán, Lý, Hóa (A00);Toán, Lý, Anh (A01);Toán, Văn, Anh (D01) | 40 | 10 |
Công tác xã hội | 7760101 | Toán, Lý, Hóa (A00);Toán, Lý, Anh (A01);Toán, Văn, Anh (D01);Văn, Sử, Địa (C00) | 80 | 20 |
Tâm lý học | 7310401 | Toán, Lý, Hóa (A00);Toán, Lý, Anh (A01);Toán, Văn, Anh (D01);Văn, Sử, Địa (C00) | 40 | 10 |
Bảo hiểm - Tài chính | 7340202 | Toán, Lý, Hóa (A00);Toán, Lý, Anh (A01);Toán, Văn, Anh (D01) | 40 | 10 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Lao động Xã hội - Cơ sở TP. HCM như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |||
Kinh tế | 14 | 15 | 19,00 | 18,00 |
Tâm lý học | 15,50 (A00, A01, D01) 16 (C00) | 19,5 | 22,50 | 20,00 |
Quản trị kinh doanh | 16 | 20,5 | 22,75 | 23,00 |
Bảo hiểm | 14 | 14 | 15,00 | 18,00 |
Kế toán | 15,50 | 17 | 22,00 | 21,50 |
Quản trị nhân lực | 16 | 21 | 23,50 | 24,00 |
Luật kinh tế | 14 | 15 | 21,00 | 21,50 |
Công tác xã hội | 14 (A00, A01, D01) 14,5 (C00) | 15 | 19,50 | 18,00 |
Hệ thống thông tin quản lý | 16,00 | 18,0 | ||
Tài chính - ngân hàng | 21,50 | 22,0 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


